Mức ký quỹ các loại hàng hóa

Mức ký quỹ áp dụng tại sở giao dịch hàng hóa việt nam (MXV) bằng 120% mức ký quỹ ban đầu tại các sở giao dịch hàng hóa nước ngoài có liên thông được công bố trong danh sách bên dưới

 

Mức ký quỹ được thay đổi căn cứ vào quyết định số 589/QĐ/TGĐ-MXV ngày 01/08/2025 và áp dụng từ phiên giao dịch từ ngày 04/08/2025:

 

STT Tên hàng hóa Mã hàng hóa Nhóm Hàng Hóa Sàn liên thông Mức kí quỹ

(VND)

1 Dầu đậu tương ZLE Nông sản CBOT     72,848,160
2 Đậu tương ZSE Nông sản CBOT     69,696,000
3 Đậu tương mini XB Nông sản CBOT     13,939,200
4 Gạo thô ZRE Nông sản CBOT     53,653,680
5 Khô đậu tương ZME Nông sản CBOT     54,014,400
6 Lúa mỳ ZWA Nông sản CBOT     57,237,840
7 Lúa mỳ mini XW Nông sản CBOT     11,447,568
8 Lúa mỳ Kansas KWE Nông sản CBOT     55,756,800
9 Ngô ZCE Nông sản CBOT     33,992,640
10 Ngô mini XC Nông sản CBOT       6,811,200
11 Dầu cọ thô MPO NL Công nghiệp BMDX     52,686,000
12 Cà phê Robusta LRC NL Công nghiệp ICEEU   162,717,984
13 Đường trắng QW NL Công nghiệp ICEEU     60,750,576
14 Bông CTE NL Công nghiệp ICEUS     52,105,680
15 Ca cao CCE NL Công nghiệp ICEUS   454,086,680
16 Cà phê Arabica KCE NL Công nghiệp ICEUS   361,118,960
17 Đường 11 SBE NL Công nghiệp ICEUS     28,473,920
18 Cao su RSS3 TRU NL Công nghiệp OSE     18,673,200
19 Cao su TSR 20 ZFT NL Công nghiệp SGX     20,908,800
20 Bạc SIE Kim loại COMEX   520,344,000
21 Bạc mini MQI Kim loại COMEX   260,172,000
22 Bạc micro SIL Kim loại COMEX   104,068,800
23 Đồng CPE Kim loại COMEX   312,206,800
24 Đồng mini MQC Kim loại COMEX   156,103,400
25 Đồng micro MHG Kim loại COMEX     31,220,480
26 Nhôm COMEX ALI Kim loại COMEX   138,758,800
27 Bạch kim PLE Kim loại NYMEX   121,413,600
28 Quặng sắt FEF Kim loại SGX     35,383,392
29 Ngô micro MZC Nông sản CBOT       3,389,760
30 Đậu tương micro MZS Nông sản CBOT       6,969,600
31 Dầu đậu tương micro MZL Nông sản CBOT       6,937,920
32 Khô đậu tương micro MZM Nông sản CBOT       5,417,280
33 Lúa mỳ micro MZW Nông sản CBOT       5,392,656

 

Tỉ giá USD bán ra áp dụng: 26,400
Tỉ giá JPY bán ra áp dụng: 182
Tỉ giá MYR bán ra áp dụng: 6,267

(Ban hành theo Quyết định số 221QĐ/TGĐ-MXV ngày 20/3/2024 và Quyết định số 184QĐ/TGĐ-MXV ngày 29/2/2024)

zalo-icon