Mức ký quỹ các loại hàng hóa

Mức ký quỹ áp dụng tại sở giao dịch hàng hóa việt nam (MXV) bằng 120% mức ký quỹ ban đầu tại các sở giao dịch hàng hóa nước ngoài có liên thông được công bố trong danh sách bên dưới

STT Tên hàng hóa Mã hàng hóa Nhóm Hàng Hóa Sàn liên thông Mức kí quỹ

(VND)

1 Dầu đậu tương ZLE Nông sản CBOT     57,266,880
2 Đậu tương ZSE Nông sản CBOT     67,372,800
3 Đậu tương mini XB Nông sản CBOT     13,474,560
4 Gạo thô ZRE Nông sản CBOT     53,071,392
5 Khô đậu tương ZME Nông sản CBOT     70,741,440
6 Lúa mỳ ZWA Nông sản CBOT     58,951,200
7 Lúa mỳ mini XW Nông sản CBOT     11,790,240
8 Lúa mỳ Kansas KWE Nông sản CBOT     64,004,160
9 Ngô ZCE Nông sản CBOT     35,370,720
10 Ngô mini XC Nông sản CBOT       7,074,144
11 Dầu cọ thô MPO NL Công nghiệp BMDX     48,081,600
12 Cà phê Robusta LRC NL Công nghiệp ICEEU   202,118,400
13 Đường trắng QW NL Công nghiệp ICEEU     69,240,864
14 Bông CTE NL Công nghiệp ICEUS     70,588,320
15 Ca cao CCE NL Công nghiệp ICEUS   400,868,160
16 Cà phê Arabica KCE NL Công nghiệp ICEUS   224,872,032
17 Đường 11 SBE NL Công nghiệp ICEUS     52,428,288
18 Cao su RSS3 TRU NL Công nghiệp OSE     19,621,200
19 Cao su TSR 20 ZFT NL Công nghiệp SGX     24,254,208
20 Bạc SIE Kim loại COMEX   387,393,600
21 Bạc mini MQI Kim loại COMEX   193,696,800
22 Bạc micro SIL Kim loại COMEX     77,478,720
23 Đồng CPE Kim loại COMEX   202,118,400
24 Đồng mini MQC Kim loại COMEX   101,059,200
25 Đồng micro MHG Kim loại COMEX     20,211,840
26 Nhôm COMEX ALI Kim loại COMEX   101,059,200
27 Bạch kim PLE Kim loại NYMEX     94,321,920
28 Quặng sắt FEF Kim loại SGX     37,728,768

 

(Ban hành theo Quyết định số 221QĐ/TGĐ-MXV ngày 20/3/2024 và Quyết định số 184QĐ/TGĐ-MXV ngày 29/2/2024)

zalo-icon