Mức ký quỹ các loại hàng hóa

Mức ký quỹ áp dụng tại sở giao dịch hàng hóa việt nam (MXV) bằng 120% mức ký quỹ ban đầu tại các sở giao dịch hàng hóa nước ngoài có liên thông được công bố trong danh sách bên dưới

 

Mức ký quỹ được thay đổi căn cứ vào quyết định số 887/QĐ/TGĐ-MXV ngày 12/12/2025 và áp dụng từ phiên giao dịch từ ngày 15/12/2025:

 

STT Tên hàng hóa Mã hàng hóa Nhóm Hàng Hóa Sàn liên thông Mức kí quỹ

(VND)

1 Dầu đậu tương ZLE Nông sản CBOT     73,402,560
2 Đậu tương ZSE Nông sản CBOT     69,696,000
3 Đậu tương mini XB Nông sản CBOT     13,981,200
4 Gạo thô ZRE Nông sản CBOT     53,653,680
5 Khô đậu tương ZME Nông sản CBOT     54,014,400
6 Lúa mỳ ZWA Nông sản CBOT     57,237,840
7 Lúa mỳ mini XW Nông sản CBOT     11,534,568
8 Lúa mỳ Kansas KWE Nông sản CBOT     55,756,800
9 Ngô ZCE Nông sản CBOT     33,941,136
10 Ngô mini XC Nông sản CBOT       6,831,200
11 Dầu cọ thô MPO NL Công nghiệp BMDX     52,686,000
12 Cà phê Robusta LRC NL Công nghiệp ICEEU   204,712,728
13 Đường trắng QW NL Công nghiệp ICEEU     54,312,144
14 Bông CTE NL Công nghiệp ICEUS     49,029,600
15 Ca cao CCE NL Công nghiệp ICEUS   206,456,448
16 Cà phê Arabica KCE NL Công nghiệp ICEUS   313,742,784
17 Đường 11 SBE NL Công nghiệp ICEUS     26,567,952
18 Cao su RSS3 TRU NL Công nghiệp OSE     17,957,400
19 Cao su TSR 20 ZFT NL Công nghiệp SGX     21,273,384
20 Bạc SIE Kim loại COMEX   767,236,800
21 Bạc mini MQI Kim loại COMEX   383,618,800
22 Bạc micro SIL Kim loại COMEX   153,447,360
23 Đồng CPE Kim loại COMEX   313,869,600
24 Đồng mini MQC Kim loại COMEX   156,934,800
25 Đồng micro MHG Kim loại COMEX     31,386,960
26 Nhôm COMEX ALI Kim loại COMEX   139,180,800
27 Bạch kim PLE Kim loại NYMEX   226,168,800
28 Quặng sắt FEF Kim loại SGX     36,882,912
29 Ngô micro MZC Nông sản CBOT       3,392,328
30 Đậu tương micro MZS Nông sản CBOT       8,623,488
31 Dầu đậu tương micro MZL Nông sản CBOT       7,323,624
32 Khô đậu tương micro MZM Nông sản CBOT       5,421,384
33 Lúa mỳ micro MZW Nông sản CBOT       5,770,128

 

Tỉ giá USD bán ra áp dụng: 26,360
Tỉ giá JPY bán ra áp dụng: 178
Tỉ giá MYR bán ra áp dụng: 6,310

(Ban hành theo Quyết định số 221QĐ/TGĐ-MXV ngày 20/3/2024 và Quyết định số 184QĐ/TGĐ-MXV ngày 29/2/2024)

zalo-icon